TUỆ QUANG 慧光 FOUNDATION http://www.daitangvietnam.com Nguyên Tánh Trần Tiễn Khanh & Nguyên Hiển Trần Tiễn Huyến Phiên Âm Sat Oct 4 16:13:14 2008 ============================================================ 【經文資訊】大正新脩大藏經 第五十五冊 No. 2184《新編諸宗教藏總錄》CBETA 電子佛典 V1.15 普及版 【Kinh văn tư tấn 】Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng Kinh đệ ngũ thập ngũ sách No. 2184《Tân Biên Chư Tông Giáo Tạng Tổng Lục 》CBETA điện tử Phật Điển V1.15 phổ cập bản # Taisho Tripitaka Vol. 55, No. 2184 新編諸宗教藏總錄, CBETA Chinese Electronic Tripitaka V1.15, Normalized Version # Taisho Tripitaka Vol. 55, No. 2184 Tân Biên Chư Tông Giáo Tạng Tổng Lục , CBETA Chinese Electronic Tripitaka V1.15, Normalized Version ========================================================================= ========================================================================= 新編諸宗教藏總錄卷第三 Tân Biên Chư Tông Giáo Tạng Tổng Lục quyển đệ tam     高麗沙門義天錄     cao lệ Sa Môn nghĩa thiên lục    海東有本見行錄下    hải Đông hữu bổn kiến hạnh/hành/hàng lục hạ  大乘起信論  Đại Thừa Khởi Tín Luận  釋摩訶衍論十卷 龍樹述  Thích Ma Ha Diễn Luận thập quyển  Long Thọ thuật  疏一卷 智愷述  sớ nhất quyển  trí khải thuật  疏二卷 慧遠述  sớ nhị quyển  tuệ viễn thuật  疏三卷 曇遷述  sớ tam quyển  đàm thiên thuật  義記一卷  nghĩa kí nhất quyển  疏一卷 已上 智儼述  sớ nhất quyển  dĩ thượng  Trí Nghiễm thuật  疏二卷 元曉述  sớ nhị quyển  nguyên hiểu thuật  隨疏補行記二卷(題下云隨青山集義記釋海東疏採大原章教江州福願曹溪等文  tùy sớ bổ hạnh/hành/hàng kí nhị quyển (Đề hạ vân tùy thanh sơn tập nghĩa kí thích hải đông sớ thải Đại nguyên chương giáo giang châu phước nguyện Tào Khê đẳng văn  記) 亡名  kí ) vong danh  科一卷(題下云起信論依海東疏科文) 亡名  khoa nhất quyển (Đề hạ vân Khởi tín luận y hải đông sớ khoa văn ) vong danh  鈔三卷 應真述  sao tam quyển  ưng chân thuật  記三卷 慧鏡述  kí tam quyển  tuệ kính thuật  疏三卷 法藏述  sớ tam quyển  Pháp tạng thuật  集釋鈔六卷 元朗述  tập thích sao lục quyển  nguyên lãng thuật  疏四卷(或三卷或二卷宗密將藏疏注於論文之下)  sớ tứ quyển (hoặc tam quyển hoặc nhị quyển tông mật tướng tạng sớ chú ư luận văn chi hạ )  隨疏記六卷 傳奧述  tùy sớ kí lục quyển  truyền áo thuật  演奧鈔十卷 科二卷 延後述  diễn áo sao thập quyển  khoa nhị quyển  duyên hậu thuật  筆削記六卷 科文一卷 子璿述  bút tước kí lục quyển  khoa văn nhất quyển  tử tuyền thuật  科文一卷 淨源重刊  khoa văn nhất quyển  tịnh nguyên trọng khan  疏一卷 智榮述  sớ nhất quyển  trí vinh thuật  疏一卷 (慧遍述或云曠師述待勘)  sớ nhất quyển  (tuệ biến thuật hoặc vân khoáng sư thuật đãi khám )  古迹記一卷 太賢述  cổ tích kí nhất quyển  thái hiền thuật  注二卷 智愷述  chú nhị quyển  trí khải thuật  注二卷 法樂述  chú nhị quyển  Pháp lạc/nhạc thuật  宗要一卷  tông yếu nhất quyển  別記一卷  Biệt Kí nhất quyển  大記一卷  Đại kí nhất quyển  料簡一卷 已上 元曉述  liêu giản nhất quyển  dĩ thượng  nguyên hiểu thuật  別記一卷 法藏述  Biệt Kí nhất quyển  Pháp tạng thuật  問答一卷 憬興述  vấn đáp nhất quyển  cảnh hưng thuật  珠網三卷(或四卷)  châu võng tam quyển (hoặc tứ quyển )  捨繁取妙一卷 已上 緣起述  xả phồn thủ diệu nhất quyển  dĩ thượng  duyên khởi thuật  宗要一卷(與曉公宗要不同) 亡名  tông yếu nhất quyển (dữ hiểu công tông yếu bất đồng ) vong danh  會記一卷 亡名  hội kí nhất quyển  vong danh  一心修證始末圖一卷 宗密述  nhất tâm tu chứng thủy mạt đồ nhất quyển  tông mật thuật  釋摩訶衍論  Thích Ma Ha Diễn Luận  通玄鈔四卷  thông huyền sao tứ quyển  通玄科三卷 大科一卷 已上 志福述  thông huyền khoa tam quyển  Đại khoa nhất quyển  dĩ thượng  chí phước thuật  通贊疏十卷  thông tán sớ thập quyển  通贊科三卷 大科一卷 已上 守臻述  thông tán khoa tam quyển  Đại khoa nhất quyển  dĩ thượng  thủ trăn thuật  贊玄疏五卷  tán huyền sớ ngũ quyển  贊玄科三卷 大科一卷 已上 法悟述  tán huyền khoa tam quyển  Đại khoa nhất quyển  dĩ thượng  Pháp ngộ thuật  成唯識論  thành duy thức luận  述記二十卷(或十卷) 窺基述  thuật kí nhị thập quyển (hoặc thập quyển ) khuy cơ thuật  了義燈七卷 惠沼述  liễu nghĩa đăng thất quyển  huệ chiểu thuật  演祕鈔七卷 智周述  diễn bí sao thất quyển  Trí Chu thuật  義鏡鈔十二卷(或六卷) 清素述  nghĩa kính sao thập nhị quyển (hoặc lục quyển ) thanh tố thuật  義景鈔二十卷(或十四卷) 澹凝述  nghĩa cảnh sao nhị thập quyển (hoặc thập tứ quyển ) đạm ngưng thuật  科五卷(從式集澹凝刪補)  khoa ngũ quyển (tùng thức tập đạm ngưng san bổ )  疏序鈔一卷 從式述  sớ tự sao nhất quyển  tùng thức thuật  詳鏡幽微新鈔十七卷  tường kính u vi tân sao thập thất quyển  應新鈔科文四卷 大科一卷 已上 詮明述  ưng tân sao khoa văn tứ quyển  Đại khoa nhất quyển  dĩ thượng  thuyên minh thuật  辯玄鈔二十卷  biện huyền sao nhị thập quyển  科七卷 已上 義幽述  khoa thất quyển  dĩ thượng  nghĩa u thuật  義縕章十卷(或五卷) 空相述  nghĩa ôn chương thập quyển (hoặc ngũ quyển ) không tướng thuật  疏二十卷(或十卷) 圓測述  sớ nhị thập quyển (hoặc thập quyển ) viên trắc thuật  綱要十三卷 道證述  cương yếu thập tam quyển  đạo chứng thuật  要集決明章四卷  yếu tập quyết minh chương tứ quyển  要集略述十卷 已上 神雄述  yếu tập lược thuật thập quyển  dĩ thượng  Thần hùng thuật  疏二十卷 玄範述  sớ nhị thập quyển  huyền phạm thuật  貶量二十五卷 憬興述  biếm lượng nhị thập ngũ quyển  cảnh hưng thuật  古迹記十卷 太賢述  cổ tích kí thập quyển  thái hiền thuật  開發章四卷(或二卷)  khai phát chương tứ quyển (hoặc nhị quyển )  掌中樞要四卷(或三卷或二卷) 已上 窺基述  chưởng trung xu yếu tứ quyển (hoặc tam quyển hoặc nhị quyển ) dĩ thượng  khuy cơ thuật  義津鈔六卷 藏用述  nghĩa tân sao lục quyển  tạng dụng thuật  集解三卷 惠素述  tập giải tam quyển  huệ tố thuật  義苑鈔三卷 悟真述  nghĩa uyển sao tam quyển  ngộ chân thuật  廣述六卷 神雄述  quảng thuật lục quyển  Thần hùng thuật  宗要一卷 元曉述  tông yếu nhất quyển  nguyên hiểu thuật  別章三卷 圓測述  biệt chương tam quyển  viên trắc thuật  要決二卷 遁倫述  yếu quyết nhị quyển  độn luân thuật  決擇一卷 太賢述  quyết trạch nhất quyển  thái hiền thuật  百法論  bách pháp luận  決頌一卷  quyết tụng nhất quyển  述記二卷 已上 窺基述  thuật kí nhị quyển  dĩ thượng  khuy cơ thuật  顯要鈔五卷  hiển yếu sao ngũ quyển  科二卷 已上 義幽述  khoa nhị quyển  dĩ thượng  nghĩa u thuật  疏二卷 義忠述  sớ nhị quyển  nghĩa trung thuật  聚拾鈔十六卷 崇璉述  tụ thập sao thập lục quyển  sùng liễn thuật  鈔十六卷 (景猷述慧涉刪補)  sao thập lục quyển  (cảnh du thuật tuệ thiệp san bổ )  金臺義府十五卷  kim đài nghĩa phủ thập ngũ quyển  科二卷大科一卷 已上 詮明述  khoa nhị quyển Đại khoa nhất quyển  dĩ thượng  thuyên minh thuật  綱要略釋一卷 智因述  cương yếu lược thích nhất quyển  trí nhân thuật  疏一卷 圓測述  sớ nhất quyển  viên trắc thuật  總述三卷  tổng thuật tam quyển  注一卷 已上 義寂述  chú nhất quyển  dĩ thượng  nghĩa tịch thuật  記一卷 亡名  kí nhất quyển  vong danh  因明論  nhân minh luận  疏三卷 窺基述  sớ tam quyển  khuy cơ thuật  纂要一卷 惠沼續  toản yếu nhất quyển  huệ chiểu tục  義斷一卷  nghĩa đoạn nhất quyển  二量章一卷 已上 慧沼述  nhị lượng chương nhất quyển  dĩ thượng  tuệ chiểu thuật  記二卷 智周述  kí nhị quyển  Trí Chu thuật  演密鈔七卷 繼倫述  diễn mật sao thất quyển  kế luân thuật  鈔八卷 雲儼述  sao bát quyển  vân nghiễm thuật  義樞鈔十二卷(或七卷)  nghĩa xu sao thập nhị quyển (hoặc thất quyển )  補闕鈔一卷 已上 敬田述  bổ khuyết sao nhất quyển  dĩ thượng  kính điền thuật  義雄鈔七卷(或有九卷之本與此亦有不同) 澄淨述  nghĩa hùng sao thất quyển (hoặc hữu cửu quyển chi bổn dữ thử diệc hữu bất đồng ) trừng tịnh thuật  義曦鈔六卷科二卷 惠智述  nghĩa hi sao lục quyển khoa nhị quyển  huệ trí thuật  古今鈔補正衡二卷 福善述  cổ kim sao bổ chánh hành nhị quyển  phước thiện thuật  集玄手鈔三卷 懷雅述  tập huyền thủ sao tam quyển  hoài nhã thuật  演密手記三卷 義深述  diễn mật thủ kí tam quyển  nghĩa thâm thuật  手鏡二卷 惠深述  thủ kính nhị quyển  huệ thâm thuật  備闕手鏡三卷 (但云上國沙門達述不見上字或云達瑜伽是)  bị khuyết thủ kính tam quyển  (đãn vân thượng quốc Sa Môn đạt thuật bất kiến thượng tự hoặc vân đạt du già thị )  略鈔二卷 從隱述  lược sao nhị quyển  tùng ẩn thuật  要略記二卷 惠素述  yếu lược kí nhị quyển  huệ tố thuật  逐難略釋一卷 本真述  trục nạn/nan lược thích nhất quyển  bổn chân thuật  備闕略鈔二卷 悟真述  bị khuyết lược sao nhị quyển  ngộ chân thuật  洞祕研精鈔七卷 科三卷 元盛述  đỗng bí nghiên tinh sao thất quyển  khoa tam quyển  nguyên thịnh thuật  精正鈔八卷 科三卷 義幽述  tinh chánh sao bát quyển  khoa tam quyển  nghĩa u thuật  疏一卷  sớ nhất quyển  判比量論一卷 已上 元曉述  phán tỉ lượng luận nhất quyển  dĩ thượng  nguyên hiểu thuật  疏二卷 文軌述  sớ nhị quyển  văn quỹ thuật  疏一卷 靖邁述  sớ nhất quyển  tĩnh mại thuật  古迹記一卷 太賢述  cổ tích kí nhất quyển  thái hiền thuật  正理門論  chánh lý môn luận  過類疏一卷 窺基述  quá/qua loại sớ nhất quyển  khuy cơ thuật  古迹卷一卷 太賢述  cổ tích quyển nhất quyển  thái hiền thuật  瑜伽論  du già luận  略纂十六卷  lược toản thập lục quyển  劫章頌一卷 已上 窺基述  kiếp chương tụng nhất quyển  dĩ thượng  khuy cơ thuật  疏四十卷 智周述  sớ tứ thập quyển  Trí Chu thuật  義演四十卷 清素述  nghĩa diễn tứ thập quyển  thanh tố thuật  科十四卷 中科一卷 大科一卷 澄淨述  khoa thập tứ quyển  trung khoa nhất quyển  Đại khoa nhất quyển  trừng tịnh thuật  心鏡記四卷 惠潭述  tâm kính kí tứ quyển  huệ đàm thuật  戒地品義記三卷  giới địa phẩm nghĩa kí tam quyển  科一卷 大科一卷  khoa nhất quyển  Đại khoa nhất quyển  鈔三卷 已上 志隱述  sao tam quyển  dĩ thượng  chí ẩn thuật  疏二十卷 惠景述  sớ nhị thập quyển  huệ cảnh thuật  疏二十四卷 遁倫述  sớ nhị thập tứ quyển  độn luân thuật  疏十卷  sớ thập quyển  劫彼羅義章一卷 已上 神泰述  kiếp bỉ La nghĩa chương nhất quyển  dĩ thượng  thần thái thuật  疏十七卷 玄一述  sớ thập thất quyển  huyền nhất thuật  疏十卷 憬興述  sớ thập quyển  cảnh hưng thuật  鈔十卷 本立述  sao thập quyển  bổn lập thuật  羽足鈔五卷 極太述  vũ túc sao ngũ quyển  cực thái thuật  古迹記四卷 太賢述  cổ tích kí tứ quyển  thái hiền thuật  文迹一卷 惠景述  văn tích nhất quyển  huệ cảnh thuật  五蘊論古迹記一卷  Ngũ Uẩn Luận cổ tích kí nhất quyển  顯揚論古迹記二卷(或一卷) 已上 太賢述  Hiển Dương Luận cổ tích kí nhị quyển (hoặc nhất quyển ) dĩ thượng  thái hiền thuật  攝大乘論  Nhiếp Đại Thừa Luận  世親釋論疏十六卷(或八卷) (法常述或云道證述待勘)  Thế thân thích luận sớ thập lục quyển (hoặc bát quyển ) (Pháp thường thuật hoặc vân đạo chứng thuật đãi khám )  世親釋論略記四卷 元曉述  Thế thân thích luận lược kí tứ quyển  nguyên hiểu thuật  世親釋論古迹記一卷 太賢述  Thế thân thích luận cổ tích kí nhất quyển  thái hiền thuật  無性釋論疏四卷 智儼述  Vô tánh thích luận sớ tứ quyển  Trí Nghiễm thuật  無性釋論疏十四卷 神廓述  Vô tánh thích luận sớ thập tứ quyển  Thần khuếch thuật  無性釋論古迹記一卷 太賢述  Vô tánh thích luận cổ tích kí nhất quyển  thái hiền thuật  義章十卷 道基述  nghĩa chương thập quyển  đạo cơ thuật  略章四卷 法常述  lược chương tứ quyển  Pháp thường thuật  名教一卷 亡名  danh giáo nhất quyển  vong danh  雜集論  tạp tập luận  疏十六卷 玄範述  sớ thập lục quyển  huyền phạm thuật  古迹記四卷 太賢述  cổ tích kí tứ quyển  thái hiền thuật  中邊論  Trung biên luận  疏四卷 元曉述  sớ tứ quyển  nguyên hiểu thuật  料簡一卷 玄一述  liêu giản nhất quyển  huyền nhất thuật  古迹記一卷 太賢述  cổ tích kí nhất quyển  thái hiền thuật  唯識二十論古迹記一卷  Duy Thức Nhị Thập Luận cổ tích kí nhất quyển  成業論古迹記一卷  thành nghiệp luận cổ tích kí nhất quyển  觀所緣論古迹記一卷 已上 太賢述  quán sở duyên luận cổ tích kí nhất quyển  dĩ thượng  thái hiền thuật  掌珍論  chưởng trân luận  宗要一卷 元曉述  tông yếu nhất quyển  nguyên hiểu thuật  古迹記一卷 太賢述  cổ tích kí nhất quyển  thái hiền thuật  法界無差別論疏一卷 法藏述  Pháp giới vô sái biệt luận sớ nhất quyển  Pháp tạng thuật  中觀論  Trung quán luận  疏一卷 曇影述  sớ nhất quyển  đàm ảnh thuật  義鏡二卷 玄濟述  nghĩa kính nhị quyển  huyền tế thuật  三十六門勢鈔一卷 傳燈述  tam thập lục môn thế sao nhất quyển  truyền đăng thuật  義疏十一卷 亡名  nghĩa sớ thập nhất quyển  vong danh  私記一卷 寶門述  tư kí nhất quyển  bảo môn thuật  百論  bách luận  義疏二卷 亡名  nghĩa sớ nhị quyển  vong danh  私記二卷 亡名  tư kí nhị quyển  vong danh  廣百論  Quảng bách luận  宗要一卷 元曉述  tông yếu nhất quyển  nguyên hiểu thuật  古迹記一卷 太賢述  cổ tích kí nhất quyển  thái hiền thuật  十二門論疏一卷 法藏述  Thập Nhị Môn Luận sớ nhất quyển  Pháp tạng thuật  三論宗要一卷(中百門是) 元曉述  Tam luận tông yếu nhất quyển (trung bách môn thị ) nguyên hiểu thuật  大智度論疏五卷 (但云衍法師述不見上字應是曇衍待勘)  Đại Trí Độ Luận sớ ngũ quyển  (đãn vân diễn Pháp sư thuật bất kiến thượng tự ưng thị đàm diễn đãi khám )  十地經論義記十四卷 慧遠述  thập địa Kinh luận nghĩa kí thập tứ quyển  tuệ viễn thuật  法華論  Pháp hoa luận  疏二卷 吉藏述  sớ nhị quyển  cát tạng thuật  注三卷 亡名  chú tam quyển  vong danh  集解鈔二卷 神雄述  tập giải sao nhị quyển  Thần hùng thuật  遺教經論  di giáo Kinh luận  住法記一卷  trụ pháp kí nhất quyển  科一卷 已上 元照述  khoa nhất quyển  dĩ thượng  nguyên chiếu thuật  阿毘曇論  A-tỳ-đàm luận  義章十卷(或五卷)  nghĩa chương thập quyển (hoặc ngũ quyển )  鈔一卷 已上 道基述  sao nhất quyển  dĩ thượng  đạo cơ thuật  大毘婆沙論  Đại Tỳ-bà-sa luận  鈔九卷 玄則述  sao cửu quyển  Huyền Tắc thuật  鈔十卷 極太述  sao thập quyển  cực thái thuật  鈔六卷 本立述  sao lục quyển  bổn lập thuật  鈔十一卷 本義述  sao thập nhất quyển  bổn nghĩa thuật  別用鈔  biệt dụng sao  決疑一卷 已上 本立述  quyết nghi nhất quyển  dĩ thượng  bổn lập thuật  釋名章一卷 亡名  thích danh chương nhất quyển  vong danh  科文一卷 亡名  khoa văn nhất quyển  vong danh  俱舍論  câu xá luận  記二十卷 普光述  kí nhị thập quyển  phổ quang thuật  疏十二卷 法寶述  sớ thập nhị quyển  pháp bảo thuật  頌疏六卷(或十卷) 圓暉述  tụng sớ lục quyển (hoặc thập quyển ) viên huy thuật  頌疏義府鈔二十卷(或十卷)(乾廣述或云崇廣待勘)  tụng sớ nghĩa phủ sao nhị thập quyển (hoặc thập quyển )(kiền quảng thuật hoặc vân sùng quảng đãi khám )  序鈔一卷 (亡名或云行滿述待勘)  tự sao nhất quyển  (vong danh hoặc vân hạnh/hành/hàng mãn thuật đãi khám )  頌疏鈔八卷 常真述  tụng sớ sao bát quyển  thường chân thuật  頌疏科一卷 亡名  tụng sớ khoa nhất quyển  vong danh  章門四卷 承真述  chương môn tứ quyển  thừa chân thuật  五位折玄記二卷 敬雲述  ngũ vị chiết huyền kí nhị quyển  kính vân thuật  法源章一卷 普光述  Pháp nguyên chương nhất quyển  phổ quang thuật  私記二卷  tư kí nhị quyển  別用鈔二卷  biệt dụng sao nhị quyển  攬要二卷 已上 本立述  lãm yếu nhị quyển  dĩ thượng  bổn lập thuật  鈔三卷 憬興述  sao tam quyển  cảnh hưng thuật  鈔二卷 雲因述  sao nhị quyển  vân nhân thuật  地位章三卷 (亡名或云立許述待勘)  địa vị chương tam quyển  (vong danh hoặc vân lập hứa thuật đãi khám )  料簡一卷 智琳述  liêu giản nhất quyển  trí lâm thuật  四果章一卷 永龍述  tứ quả chương nhất quyển  vĩnh long thuật  義策一卷 本義述  nghĩa sách nhất quyển  bổn nghĩa thuật  順正理論  thuận chánh lý luận  述記五卷 元裕述  thuật kí ngũ quyển  nguyên dụ thuật  鈔二卷 極太述  sao nhị quyển  cực thái thuật  藏阿毘曇心論疏一卷 智藏述  tạng A-tỳ-đàm tâm luận sớ nhất quyển  Trí Tạng thuật  異部宗輪論疏一卷 窺基述  Dị Bộ Tông Luân Luận sớ nhất quyển  khuy cơ thuật  肇論一卷 僧肇述  Triệu luận nhất quyển  Tăng triệu thuật  註一卷 (亡名或云叡法師注待勘)  chú nhất quyển  (vong danh hoặc vân duệ Pháp sư chú đãi khám )  夾科二卷 元康科  giáp khoa nhị quyển  nguyên khang khoa  疏三卷 元康述  sớ tam quyển  nguyên khang thuật  注三卷 光瑤注  chú tam quyển  quang dao chú  注三卷 瑤等三注  chú tam quyển  dao đẳng tam chú  注三卷 好直注  chú tam quyển  hảo trực chú  中吳集解三卷  trung ngô tập giải tam quyển  中吳集解科一卷  trung ngô tập giải khoa nhất quyển  令摸鈔二卷 已上 淨源述  lệnh  mạc sao nhị quyển  dĩ thượng  tịnh nguyên thuật  寶藏論一卷 僧肇述  bảo tạng luận nhất quyển  Tăng triệu thuật  注三卷 法滋注  chú tam quyển  Pháp tư chú  十四科一卷 道生述  thập tứ khoa nhất quyển  Đạo sanh thuật  注一卷 亡名  chú nhất quyển  vong danh  九識章三卷 真諦述  cửu thức chương tam quyển  chân đế thuật  法界次第三卷 天台述  Pháp giới thứ đệ tam quyển  Thiên Thai thuật  大乘義記二十八卷(或十四卷) 慧遠述  Đại-Thừa nghĩa kí nhị thập bát quyển (hoặc thập tứ quyển ) tuệ viễn thuật  法苑義林六卷(或七卷或十卷) 窺基述  pháp uyển nghĩa lâm lục quyển (hoặc thất quyển hoặc thập quyển ) khuy cơ thuật  決擇鈔三卷 智周述  quyết trạch sao tam quyển  Trí Chu thuật  集玄鈔三卷 悟真述  tập huyền sao tam quyển  ngộ chân thuật  釋名章二卷(或一卷)  thích danh chương nhị quyển (hoặc nhất quyển )  大乘心路章二卷  Đại-Thừa tâm lộ chương nhị quyển  廣釋本母頌三卷  quảng thích bản mẫu tụng tam quyển  大乘一味章一卷 已上 太賢述  Đại-Thừa nhất vị chương nhất quyển  dĩ thượng  thái hiền thuật  記三卷 科見述  kí tam quyển  khoa kiến thuật  二諦章一卷 亡名  nhị đế chương nhất quyển  vong danh  大乘取義章十卷(或五卷) 景育述  Đại-Thừa thủ nghĩa chương thập quyển (hoặc ngũ quyển ) cảnh dục thuật  十門和諍論二卷  Thập Môn Hòa Tránh Luận nhị quyển  二諦章一卷 已上 元曉述  nhị đế chương nhất quyển  dĩ thượng  nguyên hiểu thuật  諸法無諍門二卷 慧思述  chư Pháp vô tránh môn nhị quyển  tuệ tư thuật  摩訶止觀十卷 天台述  Ma-ha chỉ quán thập quyển  Thiên Thai thuật  科六卷  khoa lục quyển  弘決十五卷(或十一卷或三十卷開合而已)  hoằng quyết thập ngũ quyển (hoặc thập nhất quyển hoặc tam thập quyển khai hợp nhi dĩ )  搜要記十卷 已上 湛然述  sưu yếu kí thập quyển  dĩ thượng  trạm nhiên thuật  刪定止觀六卷 梁肅述  san định chỉ quán lục quyển  lương túc thuật  止觀義例一卷  chỉ quán nghĩa lệ nhất quyển  止觀大意一卷 已上 湛然述  chỉ quán đại ý nhất quyển  dĩ thượng  trạm nhiên thuật  諸宗止觀三卷  chư tông chỉ quán tam quyển  科一卷 已上 道弼述  khoa nhất quyển  dĩ thượng  đạo bật thuật  小止觀一卷  tiểu chỉ quán nhất quyển  觀心論一卷 已上 天台說  quán tâm luận nhất quyển  dĩ thượng  Thiên Thai thuyết  疏三卷 灌頂述  sớ tam quyển  quán đảnh thuật  禪波羅蜜十卷  Thiền Ba-la-mật thập quyển  禪門口決一卷  Thiền môn khẩu quyết nhất quyển  六妙門禪法一卷  lục diệu môn Thiền pháp nhất quyển  方等行法一卷  phương đẳng hạnh/hành/hàng Pháp nhất quyển  覺義三昧一卷  giác nghĩa tam muội nhất quyển  四念處四卷  tứ niệm xứ tứ quyển  般若玄論一卷  Bát-nhã huyền luận nhất quyển  四教義四卷(或有十二卷本開合而已)  Tứ Giáo Nghĩa tứ quyển (hoặc hữu thập nhị quyển bổn khai hợp nhi dĩ )  略明開矇初學坐禪止觀要門三卷(或一卷)  lược minh khai mông sơ học tọa Thiền chỉ quán yếu môn tam quyển (hoặc nhất quyển )  圓教六即一卷 已上 天台述  viên giáo lục tức nhất quyển  dĩ thượng  Thiên Thai thuật  八教大意一卷  bát giáo đại ý nhất quyển  國清百錄五卷 已上 灌頂述  quốc thanh bách lục ngũ quyển  dĩ thượng  quán đảnh thuật  四教儀一卷 諦觀述  tứ giáo nghi nhất quyển  đế quán thuật  科一卷 仁岳述  khoa nhất quyển  nhân nhạc thuật  科一卷  khoa nhất quyển  集解三卷 已上 從義述  tập giải tam quyển  dĩ thượng  tùng nghĩa thuật  講義三卷 從陳述  giảng nghĩa tam quyển  tùng trần thuật  問答一卷 亡名  vấn đáp nhất quyển  vong danh  地位集解一卷 亡名  địa vị tập giải nhất quyển  vong danh  別理隨緣二十問一卷(融會章附) 智禮述  biệt lý tùy duyên nhị thập vấn nhất quyển (dung hội chương phụ ) trí lễ thuật  指濫一卷 繼齊述  chỉ lạm nhất quyển  kế tề thuật  義學雜編六卷 仁岳述  nghĩa học tạp biên lục quyển  nhân nhạc thuật  經體章一卷 尚賢述  Kinh thể chương nhất quyển  thượng hiền thuật  圓事理該一卷科一卷 元淨述  viên sự lý cai nhất quyển khoa nhất quyển  nguyên tịnh thuật  圓教解行集要一卷 惠才述  viên giáo giải hạnh/hành/hàng tập yếu nhất quyển  huệ tài thuật  天台法數十卷 智親編  Thiên Thai Pháp số thập quyển  trí thân biên  天台文類十卷 如吉編  Thiên Thai văn loại thập quyển  như cát biên  類集口義十三卷 繼忠錄  loại tập khẩu nghĩa thập tam quyển  kế trung lục  原人論一卷 宗密述  Nguyên Nhân Luận nhất quyển  tông mật thuật  發微錄一卷 科一卷 淨源述  phát vi lục nhất quyển  khoa nhất quyển  tịnh nguyên thuật  明因救止遺身論一卷  minh nhân cứu chỉ di thân luận nhất quyển  救止遺身後論一卷 已上 晁逈述  cứu chỉ di thân hậu luận nhất quyển  dĩ thượng  triều huýnh thuật  調伏我心論一卷  điều phục ngã tâm luận nhất quyển  安身事心論一卷  an thân sự tâm luận nhất quyển  求道譬喻論一卷  cầu đạo thí dụ luận nhất quyển  初章一卷 已上 元曉述  sơ chương nhất quyển  dĩ thượng  nguyên hiểu thuật  雜記九卷 遁倫述  tạp kí cửu quyển  độn luân thuật  法門名相集一卷 李師正述  Pháp môn danh tướng tập nhất quyển  lý sư chánh thuật  入道禪門祕要一卷 智儼述  nhập đạo Thiền môn bí yếu nhất quyển  Trí Nghiễm thuật  入道出世要法二卷(或一卷)  nhập đạo xuất thế yếu Pháp nhị quyển (hoặc nhất quyển )  三階集錄四卷 已上 信行述  tam giai tập lục tứ quyển  dĩ thượng  tín hạnh/hành/hàng thuật  念佛三昧寶王論三卷 飛錫述  Niệm Phật Tam Muội Bảo Vương Luận tam quyển  phi tích thuật  明了真佛論一卷 敬田述  minh liễu chân Phật luận nhất quyển  kính điền thuật  疏一卷 亡名  sớ nhất quyển  vong danh  直指淨土決疑集三卷 王古集  trực chỉ tịnh thổ quyết nghi tập tam quyển  vương cổ tập  往生淨土傳三卷 戒珠集  vãng sanh Tịnh thổ truyền tam quyển  giới châu tập  隨願往生集二十卷 非濁集  tùy nguyện vãng sanh tập nhị thập quyển  phi trược tập  護法沙門法琳別傳三卷 彥琮述  Hộ Pháp Sa Môn pháp lâm biệt truyền tam quyển  ngạn tông thuật  續開元釋教錄三卷 詮曉集(舊名詮明)  tục Khai Nguyên Thích Giáo Lục tam quyển  thuyên hiểu tập (cựu danh thuyên minh )  法苑珠林一百卷 道世集  pháp uyển châu lâm nhất bách quyển  Đạo Thế tập  一切經音義一百卷 惠琳述  nhất thiết Kinh âm nghĩa nhất bách quyển  huệ lâm thuật  續一切經音義十卷 希麟述  tục nhất thiết Kinh âm nghĩa thập quyển  hy lân thuật  大宋高僧傳三十卷  Đại Tống Cao Tăng Truyện tam thập quyển  僧史略三卷 已上 贊寧撰  tăng sử lược tam quyển  dĩ thượng  tán ninh soạn  北山錄十卷 神清述  Bắc sơn lục thập quyển  Thần thanh thuật  輔教篇三卷 契嵩述  phụ giáo thiên tam quyển  khế tung thuật  釋氏會要四十卷 仁贊述  thích thị hội yếu tứ thập quyển  nhân tán thuật  右繞行道正儀章一卷 允堪述  hữu nhiễu hành đạo chánh nghi chương nhất quyển  duẫn kham thuật  浮圖右繞書四卷 陳舜喻述  phù đồ hữu nhiễu thư tứ quyển  trần thuấn dụ thuật  復右旋行道儀一卷 仁岳述  phục hữu toàn hành đạo nghi nhất quyển  nhân nhạc thuật  右繞行道破邪現正儀一卷 靈鑑述  hữu nhiễu hành đạo phá tà hiện chánh nghi nhất quyển  linh giám thuật 新編諸宗教藏總錄卷第三 Tân Biên Chư Tông Giáo Tạng Tổng Lục quyển đệ tam  安元二年丙申六月四日以仁和寺華嚴院法  an nguyên nhị niên bính thân lục nguyệt tứ nhật dĩ nhân hòa tự hoa nghiêm viện Pháp  橋景雅御本書寫了    明 空  kiều cảnh nhã ngự bổn thư tả liễu     minh  không  寬永二十有一年七月日。  khoan vĩnh nhị thập hữu nhất niên thất nguyệt nhật 。 以栂尾法鼓臺之 本。寫于禪堂院。陳簡蠹編多失文畫。 dĩ 栂vĩ pháp cổ đài chi  bổn 。tả vu Thiền đường viện 。trần giản đố biên đa thất văn họa 。 或推而 補苴焉。或疑而闕如焉。 hoặc thôi nhi  bổ tư yên 。hoặc nghi nhi khuyết như yên 。 且又此錄本未為盡 矣。本朝見行之章疏。遺餘者惟多。 thả hựu thử lục bổn vị vi/vì/vị tận  hĩ 。bổn triêu kiến hạnh/hành/hàng chi chương sớ 。di dư giả duy đa 。 冀俟明眼 博覽之考訂。廣行于世。是余護法之微志也。 kí sĩ minh nhãn  bác lãm chi khảo đính 。quảng hạnh/hành/hàng vu thế 。thị dư Hộ Pháp chi vi chí dã 。          安樂壽院沙門運敞          an lạc thọ viện Sa Môn vận sưởng   元祿六年歲次癸酉鶉月陽精   nguyên lộc lục niên tuế thứ quý dậu thuần nguyệt dương tinh      洛下書林  井上忠兵衛 壽梓      lạc hạ thư lâm   tỉnh thượng trung binh vệ  thọ tử ============================================================ TUỆ QUANG 慧光 FOUNDATION http://www.daitangvietnam.com Nguyên Tánh Trần Tiễn Khanh & Nguyên Hiển Trần Tiễn Huyến Phiên Âm Sat Oct 4 16:13:32 2008 ============================================================